1. Nội dung bình chọn
a) Hoàn thành tốt nhiệm vụ công tác chủ nhiệm lớp thể hiện ở thành tích đạt được và sự tiến bộ của lớp chủ nhiệm;
b) Sáng kiến kinh nghiệm hoặc nghiên cứu khoa học đã triển khai có hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục học sinh trong công tác chủ nhiệm.
c) Thành tích trong công tác chống bỏ học, giáo dục đạo đức học sinh và giáo dục học sinh cá biệt;
d) Giải pháp và kết quả trong việc phối hợp các lực lượng gia đình và xã hội tham gia giáo dục học sinh;
e) Sự tín nhiệm của học sinh lớp chủ nhiệm, cha mẹ học sinh, tập thể nhà trường.
2. Cách thức bình chọn
- Tập hợp hồ sơ tham dự bình chọn, lập danh sách giáo viên tham dự bình chọn;
- Xem xét minh chứng, đánh giá hồ sơ, chấm điểm độc lập các nội dung bình chọn;
- Tham gia xử lý tình huống sư phạm
- Tổng hợp và công bố kết quả.
3. Điều kiện công nhận
Các nội dung bình chọn được đánh giá theo thang điểm 10.Tổng điểm giáo viên đạt được là trung bình cộng của ban bình chọn.
Điều kiện công nhận: Tổng điểm của 5 nội dung từ 40 điểm trở lên trong đó không có nội dung nào đạt dưới điểm 8.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
DẠY LỚP
|
1
|
Lao Xuân Mười
|
1/1
|
2
|
Phạm Thị Mười
|
1/2
|
3
|
Nguyễn Ngọc Mỹ Hằng
|
1/3
|
4
|
Nguyễn Thúy Vũ Mai
|
1/4
|
5
|
Lương Thị Minh Phượng
|
1/5
|
6
|
Thái Quốc Cường
|
2/1
|
7
|
Thái Trọng Ân
|
2/2
|
8
|
Đặng Thị Phương Hồng
|
2/3
|
9
|
Ngô Thị Hồng Tuyết
|
2/4
|
10
|
Phan Thị An Toàn
|
2/5
|
11
|
Trần Đắc Thắng
|
3/1
|
12
|
Nguyễn Thị Kim Cẩm
|
3/2
|
13
|
Lương Ngọc Hạnh
|
3/3
|
14
|
Thái Thị Nhân Trân
|
3/4
|
15
|
Lê Thị Bích Hợp
|
3/5
|
16
|
Vũ Thị Trang
|
3/6
|
17
|
Lê Thị Mộng Đào
|
4/2
|
18
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
4/5
|
19
|
Bùi Thị Ngọc Hạnh
|
4/6
|
20
|
Nguyễn Thị Thu Nga
|
5/1
|
21
|
Dương Diệc Thiên
|
5/2
|
22
|
Phạm Thị Bích Hạnh
|
5/3
|
23
|
Chiêm Nguyễn Kim Xuyến
|
5/4
|
24
|
Huỳnh Phương Bình
|
5/5
|
25
|
Dương Công Mẫn
|
5/6
|